Thực đơn
Tiếng_Cebu Ngữ âmBên dưới là hệ thống nguyên âm tiếng Cebu (kí tự chữ viết ở trong ngoặt):[9][10][11]
Trước | Giữa | Sau | |
---|---|---|---|
Đóng | i (i) | u (u) | |
Trung | ɛ (e) | o (o) | |
Mở | a (a) |
Đôi khi, a được phát âm là nguyên âm không làm tròn sau nửa mở /ʌ/; e và i như nguyên âm không làm tròn gần trước gần đóng /ɪ/; và o và u như nguyên âm làm tròn sau nửa mở /ɔ/ hoặc nguyên âm làm tròn gần sau gần đóng /ʊ/.[9]
Thời tiền thuộc địa, tiếng Cebu chỉ có ba nguyên âm: /a/, /i/ và /u/. Số nguyên âm tăng lên năm sau khi người dân tiếp nhận tiếng Tây Ban Nha. Do đó, o và e vẫn chủ yếu là những tha âm. Chúng có thể thay thế với những u và i mà không làm thay đổi nghĩa của từ. Từ mượn, ngược lại, có cách phát âm nghiêm ngặt hơn (ví dụ dyip, "jeepney" từ "jeep" tiếng Anh, không bao giờ được viết hay đọc là dyep).[9][12]
Ở hệ thống phụ âm tiếng Cebu, tất cả âm tắc đều không bật hơi. Âm mũi ngạc mềm /ŋ/ xuất hiện ở tất cả vị trí của từ, gồm cả vị trí đầu (ngano, "tại sao"). Âm tắc thanh hầu /ʔ/ thường gặp nhất ở giữa hai nguyên âm, nhưng cũng xuất hiện ở tất cả vị trí.[9] Như tiếng Tagalog, âm tắc thanh hầu thường không được viết ra. Khi được chỉ rõ, nó thường được viết như một dấu gạch ngang hoặc một dấu apostrophe (to-o hat to'o, "[bên] phải"). Có khi nó được thể hiện bởi một dấu mủ đều cả âm tắc thanh hầu và trọng âm đều nằm ở nguyên âm cuối (basâ, "ướt"); hay một dấu huyền nếu chỉ âm tắc thanh hầu nằm ở nguyên âm cuối, còn trọng âm nằm ở âm tiết gần cuối (batà, "đứa trẻ").[13][14][15]
Bên dưới là hệ thống phụ âm tiếng Cebu (kí tự chữ viết ở trong ngoặt):[9][10][11][16]
Đôi môi | Răng | Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | m (m) | n̪ (n) | ŋ (ng) | ||||||
Tắc | p (p) | b (b) | t̪ (t) | d̪ (d) | k (k) | g (g) | ʔ (see text) | ||
Xát | s̪ (s) | h (h) | |||||||
Tắc xát | t͡ʃ (ch/ty/ts) | d͡ʒ (j/dy) | |||||||
Tiếp cận (Cạnh) | j (y) | w (w) | |||||||
l̪ (l) | |||||||||
Vỗ | ɾ̪ (r) |
Dấu trọng âm dùng để phân biệt những từ mà ý nghĩa thay đổi tùy theo âm được nhấn (dápit nghĩa là "nơi", còn dapit nghĩa là "mời").
Thực đơn
Tiếng_Cebu Ngữ âmLiên quan
Tiếng CebuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Cebu http://aboutworldlanguages.com/cebuano http://www.binisaya.com/content/dialectology-cebua... http://www.ethnologue.com/show_language.asp?code=c... http://www.pilipino-express.com/history-a-culture/... http://www.supadu.com/images/ckfinder/26/pdfs/PIMS... http://www.academia.edu/4427395/Comparative_Analys... http://glottolog.org/resource/languoid/id/cebu1242 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=c... http://fhl.digitalsolutions.ph/sites/default/files... http://dila.ph/cebuano%20phonetics%20and%20orthogr...